Biến Tính Cầu Hóa
Thành phần hóa học
Sản phẩm |
Thành phần hóa học (%) |
|||||
Si |
Mg |
Re |
Ca |
Al |
Ba |
|
PJ-Mg450 |
44 – 48 |
4.0 – 5.0 |
0.8 – 1.2 |
1.0 – 2.0 |
1.0 max |
|
PJ-Mg550 |
44 – 48 |
5.0 – 6.0 |
0.8 – 1.2 |
1.0 – 2.0 |
1.0 max |
|
PJ-Mg650 |
44 – 48 |
6.0 – 7.0 |
0.8 – 1.2 |
1.5 – 2.5 |
1.0 max |
|
PJ-Mg750 |
44 – 48 |
7.0 – 8.0 |
0.8 – 1.2 |
1.5 – 2.5 |
1.0 max |
|
PJ-Mg850 |
44 – 48 |
8.0 – 9.0 |
0.8 – 1.2 |
1.5 – 2.5 |
1.0 max |
|
PJ-Mg950 |
44 – 48 |
9.0 – 10.0 |
0.8 – 1.2 |
2.0 – 3.0 |
1.0 max |
|
PJ-Mg550Ba1 |
44 – 48 |
5.0 – 6.0 |
0.8 – 1.2 |
1.0 – 2.0 |
1.0 max |
1.0 – 2 |
Tổng quan quy trình
- Lượng dùng của chất cầu hóa phụ thuộc vào hàm lượng Mg trong chất cầu hóa và hiệu suất thu hồi Mg.
- Hiệu suất thu hồi Mg phụ thuộc vào quy trình cầu hóa :
+ Nhiệt độ cầu hóa.
+ Kích thước hình học của nồi cầu hóa.
+ Lượng lưu huỳnh S (%) trước khi cầu
+ Sự che phủ hố cầu.
+ % giới hạn của các nguyên tố kim loại có ảnh hưởng đến quá trình cầu hóa.
Lượng sử dụng : từ 0.9% - 1.2% tùy thuộc vào hiệu suất thu hồi Mg.
Cỡ hạt : 4 - 30 mm, 4 - 20mm và 4 - 10mm
Quy cách : 25 kg/bao
-
Liên hệ
-
366
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Biến Tinh Cầu PJ-Mg550D