Chất biến tính gang hệ đất hiếm
Chất biến tính gang hệ đất hiếm
Mã sản phẩm |
Thành phần hóa học (%) |
||||||
Si |
Ca |
Ba |
Bi |
Sr |
Re |
Al |
|
PJ – SiLa |
45 – 50 |
1.2 – 2.0 |
|
|
|
1.0 – 1.5 |
1.5 max |
PJ – SiCe |
70 – 76 |
0.7 – 1.5 |
|
|
|
1.5 – 2.5 |
1.5 max |
PJ – SiBi |
70 – 75 |
1.0 – 2.0 |
0.1 – 0.6 |
0.8 – 1.3 |
|
0.3 – 0.8 |
1.5 max |
PJ – SiSr |
73 – 78 |
0.1 max |
|
|
0.7 – 1.2 |
|
|
Ứng dụng : phụ thuộc vào yêu cầu của tổ chức graphite và công nghệ sản xuất lựa chọn loại chất biến tính phù hợp
+ PJ – SiLa, PJ – SiCe giảm khuyết tật rỗ xốp do co ngót, giảm biến trắng và sự suy thoái của graphite trong quá trình cầu hóa. Cải thiện nền Ferrite.
+ PJ – SiBi dùng cho gang cầu có vật đúc thành quá mỏng.
+ PJ – SiSr làm giảm tốc độ nguội của gang cực mạnh.
Lượng dùng : 0.05% - 0.2%. Ứng dụng trong biến tính dòng chảy hoặc biến tính trong nồi rót.
Cỡ hạt : 0.1mm – 0.5mm, 0.7 - 3mm
Quy cách : 25 kg/bao
-
Liên hệ
-
213
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận