Đang Online:1
Tổng truy cập: 444583
Lượt xem
: 183
Mã sản phẩm
: SQG
Giá
: Liên hệ
PHỤ GIA HỖN HỢP LÀM KHUÔN ĐÚC
NHỰA KẾT DÍNH FURAN
Tổng quan chung: SQG là nhựa Furan dùng cho đúc mọi loại hợp kim. Nhựa SQG có đặc tính ưu điểm:
- Độ chảy loãng tốt.
- Lượng formadehyt tự do thấp nên ít sinh mùi
- Phát triển độ bền tươi tốt.
- Dễ phá khuôn. Tỷ lệ tái sinh cao > 97%
Phân loại sản phẩm:
Sản phẩm | Lượng N (%) | Độ nhớt mPa.S@20oC | Tỷ trọng (g/cm3) @20oC | Formandehyt tự do (%) | Ứng dụng |
SQG-550D | 5 max | ≤ 45 | 1.16 - 1.2 | ≤ 0.2 | Dùng cho đúc gang |
SQG-300 | 3 max | 18 - 25 | 1.15 - 1.19 | 0.3 max | Dùng cho đúc gang cầu và thép |
SQG-300L | 3 max | 7 - 15 | 1.15 - 1.19 | 0.3 max | Dùng cho đúc gang cầu và thép |
SQG-100F | 1 max | ≤ 45 | 1.1 - 1.3 | 0.3 max | Dùng cho đúc thép |
Hướng dẫn sử dụng: 1. Lượng dùng: 0.8 - 1.2 %tính trên khối lượng cát
2. Lượng dùng chất đông cứng : 30 - 60% của lượng dùng nhựa
3. Lựa chọn chủng loại chất đông cứng tùy thuộc vào nhiệt độ của cát và tốc độ trộn. Lượng dùng chất đông cứng càng cao thì tốc độ đóng rắn càng nhanh.
Xúc tác đóng rắn: Tùy thuộc vào nhiệt độ cát và nhiệt độ môi trường để lựa chọn loại chất đông cứng phù hợp.
1. GS05: Chất đông cứng dùng cho cát có nhiệt độ >35oC
2. GS04: Chất đông cứng mùa hè, nhiệt độ 25oC - 35oC
3. GS03: Chất đông cứng dùng cho mùa xuân và mùa thu. Nhiệt độ từ 15oC - 25oC
4. GS09: Chất đông cứng mùa đông. Nhiệt độ 10oC - 15oC
Quy các đóng gói: Nhựa: 230kg/phuy hoặc 1 tấn/các-te
Chất đông cứng: 240kg/phuy hoặc 1 tấn/các-te